Bản dịch của từ Aerospace engineering trong tiếng Việt

Aerospace engineering

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aerospace engineering (Noun)

ˌɛɹəspˈɑsənˌeɪvɚ
ˌɛɹəspˈɑsənˌeɪvɚ
01

Nhánh kỹ thuật liên quan đến thiết kế, xây dựng và bảo trì máy bay và tàu vũ trụ.

The branch of engineering that deals with the design construction and maintenance of aircraft and spacecraft.

Ví dụ

Aerospace engineering is crucial for developing sustainable air travel solutions.

Kỹ thuật hàng không vũ trụ rất quan trọng cho việc phát triển giải pháp du lịch bền vững.

Many students do not choose aerospace engineering due to its complexity.

Nhiều sinh viên không chọn kỹ thuật hàng không vũ trụ vì độ phức tạp của nó.

Is aerospace engineering a popular major among students at MIT?

Kỹ thuật hàng không vũ trụ có phải là chuyên ngành phổ biến tại MIT không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aerospace engineering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aerospace engineering

Không có idiom phù hợp