Bản dịch của từ Aflush trong tiếng Việt

Aflush

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aflush (Adjective)

əflˈuʃ
əflˈuʃ
01

Trong sử dụng vị ngữ: đỏ bừng; đỏ mặt.

In predicative use flushed blushing.

Ví dụ

Her cheeks were aflush after receiving compliments from the audience.

Lan mặt cô ấy đỏ hoe sau khi nhận được lời khen từ khán giả.

He felt embarrassed when his face was not aflush during the speech.

Anh ấy cảm thấy xấu hổ khi mặt anh ấy không đỏ hoe trong bài phát biểu.

Was your friend aflush when talking about the IELTS exam?

Bạn có thấy bạn của mình đỏ hoe khi nói về kỳ thi IELTS không?

Aflush (Adverb)

əflˈuʃ
əflˈuʃ
01

Đang hoặc đang ở trạng thái đỏ mặt.

In or into a flushed or blushing state.

Ví dụ

She smiled aflush when receiving compliments on her IELTS score.

Cô ấy mỉm cười đỏ mặt khi nhận được lời khen về điểm IELTS của mình.

He never feels aflush during public speaking due to nervousness.

Anh ấy không bao giờ cảm thấy đỏ mặt khi phát biểu công khai do lo lắng.

Are you aflush whenever discussing your IELTS preparation with friends?

Bạn có đỏ mặt mỗi khi thảo luận về việc chuẩn bị cho IELTS với bạn bè không?

02

Ở trong hoặc ở vị trí ngang bằng hoặc bằng phẳng.

In or into a flush or level position.

Ví dụ

Her cheeks turned aflush with embarrassment.

Làm cho má cô ấy đỏ bừng vì xấu hổ.

He was not aflush with excitement about the party.

Anh ấy không hào hứng với bữa tiệc đó.

Are you aflush with joy after receiving the good news?

Bạn có hạnh phúc khi nhận được tin tức tốt không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aflush/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aflush

Không có idiom phù hợp