Bản dịch của từ Ages trong tiếng Việt

Ages

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ages (Noun)

01

(cường điệu) đã lâu rồi.

Hyperbolic a long time.

Ví dụ

She waited for ages for her IELTS results.

Cô ấy đợi mãi cho kết quả IELTS của mình.

He didn't see her for ages after the exam.

Anh ấy không thấy cô ấy trong một thời gian dài sau bài thi.

Did they study together for ages before the test?

Họ đã học cùng nhau bao lâu trước bài kiểm tra?

02

Số nhiều tuổi.

Plural of age.

Ví dụ

People of all ages attended the community event.

Mọi người ở mọi lứa tuổi tham dự sự kiện cộng đồng.

There were no restrictions on ages for the talent show.

Không có hạn chế về lứa tuổi cho buổi biểu diễn tài năng.

Are there specific activities for different age groups in the program?

Có các hoạt động cụ thể dành cho các nhóm tuổi khác nhau trong chương trình không?

Dạng danh từ của Ages (Noun)

SingularPlural

Age

Ages

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ages/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] Overall, the percentage of cinema visitors of all witnessed an increase, despite some fluctuations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] Most people at these are still heavily reliant on their parents and teachers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] For one thing, there are often better career prospects available outside their hometown to people of working [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Interestingly, microblogging was the least popular means of getting news for citizens of all [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Ages

Go on for ages

ɡˈoʊ ˈɑn fˈɔɹ ˈeɪdʒəz

Dài như đợi mẹ về chợ/ Dài như sông trường giang

To continue for a very long time.

The debate about climate change can go on for ages.

Cuộc tranh luận về biến đổi khí hậu có thể kéo dài mãi mãi.

Thành ngữ cùng nghĩa: go on for an age...