Bản dịch của từ Agglutinating trong tiếng Việt

Agglutinating

Verb Adjective

Agglutinating (Verb)

əglˈutneɪtɪŋ
əglˈutneɪtɪŋ
01

Để tạo thành từ bằng cách kết hợp các hình vị không có dấu cách.

To form words by combining morphemes without spaces.

Ví dụ

Languages like Turkish are agglutinating, forming long words easily.

Các ngôn ngữ như tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là ngôn ngữ ghép, tạo ra từ dài dễ dàng.

Vietnamese is not agglutinating; it uses separate words for meaning.

Tiếng Việt không phải là ngôn ngữ ghép; nó sử dụng từ riêng cho ý nghĩa.

Is Japanese an agglutinating language or does it use separate words?

Tiếng Nhật có phải là ngôn ngữ ghép hay nó sử dụng từ riêng không?

Agglutinating (Adjective)

əglˈutneɪtɪŋ
əglˈutneɪtɪŋ
01

Có xu hướng gây ra sự tuân thủ.

Tending to cause adherence.

Ví dụ

The agglutinating nature of social media connects people worldwide.

Tính chất kết dính của mạng xã hội kết nối mọi người trên toàn cầu.

Agglutinating factors do not always create strong community bonds.

Các yếu tố kết dính không phải lúc nào cũng tạo ra mối liên kết cộng đồng mạnh mẽ.

How is agglutinating behavior observed in online social groups?

Hành vi kết dính được quan sát như thế nào trong các nhóm xã hội trực tuyến?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Agglutinating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Agglutinating

Không có idiom phù hợp