Bản dịch của từ Aggravated trong tiếng Việt

Aggravated

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aggravated (Verb)

ˈægɹəveɪtɪd
ˈægɹəveɪtɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của sự trầm trọng hơn.

Simple past and past participle of aggravate.

Ví dụ

The protests aggravated the tension in the city last summer.

Các cuộc biểu tình đã làm tăng căng thẳng trong thành phố mùa hè vừa qua.

The new policies did not aggravate social inequalities in our community.

Các chính sách mới không làm trầm trọng thêm bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng chúng ta.

Did the recent events aggravate the existing social issues in society?

Các sự kiện gần đây có làm trầm trọng thêm các vấn đề xã hội hiện có không?

His constant complaints aggravated his friends.

Sự than phiền liên tục của anh ấy làm tổn thương bạn bè.

Ignoring the issue only aggravated the situation further.

Bỏ qua vấn đề chỉ khiến tình hình trở nên tồi tệ hơn.

Dạng động từ của Aggravated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Aggravate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aggravated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aggravated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Aggravates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Aggravating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aggravated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] This challenge is further by inadequate environmental regulations that often fail to dissuade factories from releasing hazardous chemicals and toxic emissions into the surroundings [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] For instance, the idea of putting toothpaste on burns actually only the problem [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Aggravated

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.