Bản dịch của từ Agitating trong tiếng Việt

Agitating

Verb Adjective

Agitating (Verb)

ˈædʒəteɪtɪŋ
ˈædʒəteɪtɪŋ
01

Làm cho ai đó lo lắng hoặc khó chịu.

To make someone nervous or upset.

Ví dụ

The news about the protest was agitating for many community members.

Tin tức về cuộc biểu tình đã khiến nhiều thành viên cộng đồng lo lắng.

The agitating rumors about the election did not help the situation.

Các tin đồn gây lo lắng về cuộc bầu cử không giúp tình hình tốt hơn.

Are the discussions about climate change agitating the youth today?

Các cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu có khiến giới trẻ lo lắng không?

Dạng động từ của Agitating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Agitate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Agitated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Agitated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Agitates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Agitating

Agitating (Adjective)

ˈædʒəteɪtɪŋ
ˈædʒəteɪtɪŋ
01

Gây lo lắng hoặc lo lắng.

Causing anxiety or worry.

Ví dụ

The agitating news about climate change worries many young activists today.

Những tin tức gây lo lắng về biến đổi khí hậu khiến nhiều nhà hoạt động trẻ hôm nay.

The agitating protests did not help resolve the social issues in 2021.

Các cuộc biểu tình gây lo lắng không giúp giải quyết các vấn đề xã hội năm 2021.

Are the agitating reports about poverty affecting public opinion in our city?

Các báo cáo gây lo lắng về nghèo đói có ảnh hưởng đến dư luận trong thành phố chúng ta không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Agitating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Agitating

Không có idiom phù hợp