Bản dịch của từ Agnostically trong tiếng Việt

Agnostically

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Agnostically (Adverb)

æɡnˈɑstɨklˌi
æɡnˈɑstɨklˌi
01

Theo cách bất khả tri liên quan đến tôn giáo hoặc triết học; để có xu hướng hướng tới chủ nghĩa bất khả tri về tôn giáo hoặc triết học.

In an agnostic manner as regards religion or philosophy so as to tend towards religious or philosophical agnosticism.

Ví dụ

Many people view social issues agnostically, without strong beliefs or biases.

Nhiều người xem các vấn đề xã hội một cách trung lập, không có niềm tin mạnh mẽ.

She does not approach social debates agnostically, but with clear opinions.

Cô ấy không tiếp cận các cuộc tranh luận xã hội một cách trung lập, mà có ý kiến rõ ràng.

Do you think we can discuss social topics agnostically and fairly?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta có thể thảo luận các chủ đề xã hội một cách trung lập và công bằng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/agnostically/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Agnostically

Không có idiom phù hợp