Bản dịch của từ Agnosticism trong tiếng Việt

Agnosticism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Agnosticism (Noun)

ægnˈɑstɪsɪzəm
ægnˈɑstɪsɪzəm
01

Quan điểm cho rằng sự thật tuyệt đối hoặc sự chắc chắn tối thượng là không thể đạt được, đặc biệt là về kiến thức không dựa trên kinh nghiệm hoặc hiện tượng có thể nhận thức được.

The view that absolute truth or ultimate certainty is unattainable especially regarding knowledge not based on experience or perceivable phenomena.

Ví dụ

Many people practice agnosticism when discussing social issues in debates.

Nhiều người thực hành chủ nghĩa bất khả tri khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong các cuộc tranh luận.

She does not support agnosticism in social discussions about climate change.

Cô ấy không ủng hộ chủ nghĩa bất khả tri trong các cuộc thảo luận xã hội về biến đổi khí hậu.

Is agnosticism a common view among social activists today?

Chủ nghĩa bất khả tri có phải là quan điểm phổ biến trong giới hoạt động xã hội hôm nay không?

02

(bằng cách mở rộng) nghi ngờ, không chắc chắn hoặc hoài nghi về bất kỳ chủ đề tranh chấp nào.

By extension doubt uncertainty or scepticism regarding any subject of dispute.

Ví dụ

Agnosticism often leads to debates about religion in social gatherings.

Chủ nghĩa hoài nghi thường dẫn đến tranh luận về tôn giáo trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Many people do not accept agnosticism as a valid viewpoint in discussions.

Nhiều người không chấp nhận chủ nghĩa hoài nghi là quan điểm hợp lệ trong các cuộc thảo luận.

Is agnosticism common among young adults in today's society?

Chủ nghĩa hoài nghi có phổ biến trong giới trẻ ngày nay không?

03

Quan điểm cho rằng sự tồn tại của chúa hoặc của tất cả các vị thần là không thể biết, không thể biết, không thể chứng minh hoặc không thể chứng minh.

The view that the existence of god or of all deities is unknown unknowable unproven or unprovable.

Ví dụ

Agnosticism allows for open discussions about faith and belief systems.

Agnosticism cho phép thảo luận mở về đức tin và hệ thống niềm tin.

Many people do not accept agnosticism as a valid viewpoint in society.

Nhiều người không chấp nhận agnosticism như một quan điểm hợp lệ trong xã hội.

Is agnosticism becoming more popular among young people today?

Agnosticism có trở nên phổ biến hơn trong giới trẻ ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/agnosticism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Agnosticism

Không có idiom phù hợp