Bản dịch của từ Tend trong tiếng Việt

Tend

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tend (Verb)

tend
tend
01

Có khuynh hướng.

There is a tendency.

Ví dụ

People tend to socialize more during the holiday season.

Mọi người có xu hướng giao tiếp xã hội nhiều hơn trong kỳ nghỉ lễ.

Teenagers tend to spend a lot of time on social media.

Thanh thiếu niên có xu hướng dành nhiều thời gian trên mạng xã hội.

Introverts tend to avoid large social gatherings.

Người hướng nội có xu hướng tránh các cuộc tụ họp xã hội lớn.

02

Thường xuyên hoặc thường xuyên cư xử theo một cách cụ thể hoặc có một đặc điểm nhất định.

Regularly or frequently behave in a particular way or have a certain characteristic.

Ví dụ

People tend to socialize more during the weekend.

Mọi người thường xuyên giao tiếp nhiều hơn vào cuối tuần.

Teenagers tend to use social media for hours daily.

Tuổi teen thường dùng mạng xã hội mỗi ngày.

Introverts tend to avoid large social gatherings.

Người hướng nội thường tránh các buổi tụ tập lớn.

03

Chăm sóc hoặc chăm sóc; dành sự chú ý của một người đến.

Care for or look after; give one's attention to.

Ví dụ

She tends to her elderly neighbor every day.

Cô ấy chăm sóc hàng ngày cho hàng xóm già.

Volunteers tend to the needs of the homeless in the city.

Những tình nguyện viên chăm sóc nhu cầu của người vô gia cư trong thành phố.

The social worker tends to the well-being of at-risk youth.

Người làm công tác xã hội chăm sóc cho sức khỏe của thanh thiếu niên có nguy cơ.

Dạng động từ của Tend (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tending

Kết hợp từ của Tend (Verb)

CollocationVí dụ

Tend carefully

Chăm sóc cẩn thận

She tends carefully to her social media accounts.

Cô ấy chăm sóc cẩn thận tới tài khoản mạng xã hội của mình.

Tend lovingly

Yêu thương một cách ân cần

They tend lovingly to their community garden every weekend.

Họ chăm sóc vườn cộng đồng của họ mỗi cuối tuần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tend cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Young people to participate in more team sports whereas older people to do simple exercises, like going for walks [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] As for people in cities, they to have fewer contacts with those who live nearby [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] These days, young people to have more interests in international celebrities than historical figures in their country [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] I think that there are two main reasons why people to do this, on one hand it is that people to keep a lot of important things in their cars [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Tend

Không có idiom phù hợp