Bản dịch của từ Aide trong tiếng Việt

Aide

Noun [U/C]

Aide (Noun)

ˈeid
ˈeid
01

Trợ lý cho một người quan trọng, đặc biệt là một nhà lãnh đạo chính trị.

An assistant to an important person, especially a political leader.

Ví dụ

The president's aide briefed him on the latest social policies.

Trợ lý của tổng thống đã thông báo ngắn gọn cho ông về các chính sách xã hội mới nhất.

She works as a social aide for a prominent community organizer.

Cô ấy làm trợ lý xã hội cho một nhà tổ chức cộng đồng nổi tiếng.

The politician's aide organized a charity event for social causes.

Trợ lý của chính trị gia đã tổ chức một sự kiện từ thiện vì các mục đích xã hội.

Dạng danh từ của Aide (Noun)

SingularPlural

Aide

Aides

Kết hợp từ của Aide (Noun)

CollocationVí dụ

Trusted aide

Người đồng lòng tin

She relied on her trusted aide for feedback on her ielts essay.

Cô ấy phụ thuộc vào người phụ tá tin cậy của mình để nhận phản hồi về bài luận ielts của mình.

Senior aide

Cố vấn cấp cao

The senior aide provided valuable insights during the ielts speaking practice.

Người trợ lý cấp cao cung cấp cái nhìn quý giá trong luyện nói ielts.

Personal aide

Trợ lý cá nhân

A personal aide can assist in preparing for ielts speaking test.

Một trợ lý cá nhân có thể giúp chuẩn bị cho bài kiểm tra nói ielts.

Close aide

Người đồng minh chặt chẽ

The close aide provided valuable feedback on the essay structure.

Người phụ tá gần đã cung cấp phản hồi quý giá về cấu trúc bài luận.

Royal aide

Cố vấn hoàng gia

The royal aide assisted the queen during the social event.

Người phụ tá hoàng gia đã hỗ trợ nữ hoàng trong sự kiện xã hội.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Aide cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Such complicated lexical analysis being operated regularly can neurological development, especially in children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] For that reason, international works will add appeal and museums and galleries in attracting more visitors [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] Whether governments should provide internationally or domestically has drawn much attention from the public [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Firstly, many autocorrect and other digital assistance plugins are introduced to people while writing [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Aide

Không có idiom phù hợp