Bản dịch của từ Airdrop trong tiếng Việt

Airdrop

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Airdrop (Noun)

01

Hành động thả tiếp tế, quân đội hoặc thiết bị bằng dù từ máy bay.

An act of dropping supplies troops or equipment by parachute from an aircraft.

Ví dụ

The airdrop delivered food to families in need after the flood.

Cuộc thả hàng đã cung cấp thực phẩm cho các gia đình cần trợ giúp sau lũ.

The airdrop did not reach the remote village last week.

Cuộc thả hàng đã không đến được ngôi làng hẻo lánh vào tuần trước.

Did the airdrop help the community during the crisis?

Cuộc thả hàng có giúp đỡ cộng đồng trong thời điểm khủng hoảng không?

Airdrop (Verb)

01

Thả (vật tư, binh lính, v.v.) bằng dù.

Drop supplies troops etc by parachute.

Ví dụ

The military will airdrop supplies to the remote village tomorrow.

Quân đội sẽ thả hàng tiếp tế xuống ngôi làng hẻo lánh vào ngày mai.

They did not airdrop food during the last disaster relief operation.

Họ đã không thả thực phẩm trong chiến dịch cứu trợ thiên tai lần trước.

Will the government airdrop aid to flood victims in Vietnam?

Chính phủ sẽ thả viện trợ cho các nạn nhân lũ lụt ở Việt Nam sao?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Airdrop cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Airdrop

Không có idiom phù hợp