Bản dịch của từ Alining trong tiếng Việt

Alining

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Alining (Verb)

əlˈaɪnɨŋ
əlˈaɪnɨŋ
01

Để điều chỉnh hoặc điều chỉnh một cái gì đó cho một mục đích hoặc tình huống cụ thể.

To adjust or adapt something to a particular purpose or situation.

Ví dụ

The community is alining resources to support local businesses during the pandemic.

Cộng đồng đang điều chỉnh nguồn lực để hỗ trợ doanh nghiệp địa phương trong đại dịch.

They are not alining their strategies with the needs of the community.

Họ không điều chỉnh chiến lược với nhu cầu của cộng đồng.

Are organizations alining their programs to address social issues effectively?

Các tổ chức có đang điều chỉnh chương trình để giải quyết vấn đề xã hội hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/alining/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Alining

Không có idiom phù hợp