Bản dịch của từ Allonge trong tiếng Việt

Allonge

Noun [U/C]

Allonge (Noun)

ɑlɑŋʒˈei
ɑlɑŋʒˈei
01

Một tờ giấy được đính kèm ở cuối tài liệu để nhường chỗ cho những xác nhận tiếp theo.

A slip of paper attached to the end of a document to give room for further endorsements.

Ví dụ

The allonge allowed for additional signatures on the contract.

Tờ giấy allonge cho phép thêm chữ ký vào hợp đồng.

The allonge was securely fastened to the back of the legal document.

Tờ giấy allonge được cố định chặt chẽ ở phía sau tài liệu pháp lý.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Allonge

Không có idiom phù hợp