Bản dịch của từ Allotropy trong tiếng Việt

Allotropy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Allotropy (Noun)

əlˈɑtɹəpi
əlˈɑtɹəpi
01

Sự tồn tại của hai hoặc nhiều dạng vật lý khác nhau của một nguyên tố hóa học.

The existence of two or more different physical forms of a chemical element.

Ví dụ

Carbon exhibits allotropy as graphite and diamond in social contexts.

Carbon thể hiện hiện tượng allotropy dưới dạng than chì và kim cương trong các ngữ cảnh xã hội.

Allotropes of sulfur do not influence social interactions significantly.

Các dạng allotrope của lưu huỳnh không ảnh hưởng nhiều đến các tương tác xã hội.

What examples of allotropy exist in social discussions today?

Có những ví dụ nào về allotropy trong các cuộc thảo luận xã hội hôm nay?

Dạng danh từ của Allotropy (Noun)

SingularPlural

Allotropy

Allotropies

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Allotropy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Allotropy

Không có idiom phù hợp