Bản dịch của từ Alternating personality trong tiếng Việt

Alternating personality

Phrase

Alternating personality (Phrase)

ˈɔltɚnˌeɪtɨŋ pɝˌsənˈælɨti
ˈɔltɚnˌeɪtɨŋ pɝˌsənˈælɨti
01

Một rối loạn tâm lý được đặc trưng bởi sự hiện diện của hai hoặc nhiều tính cách hoặc bản sắc riêng biệt trong cùng một người.

A psychological disorder characterized by the presence of two or more distinct personalities or identities within the same person.

Ví dụ

She has an alternating personality that affects her social interactions daily.

Cô ấy có một tính cách thay đổi ảnh hưởng đến các tương tác xã hội hàng ngày.

People do not understand his alternating personality during social gatherings.

Mọi người không hiểu tính cách thay đổi của anh ấy trong các buổi gặp mặt xã hội.

Does her alternating personality confuse her friends at social events?

Tính cách thay đổi của cô ấy có làm bạn bè bối rối trong các sự kiện xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alternating personality cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Alternating personality

Không có idiom phù hợp