Bản dịch của từ Amiss trong tiếng Việt

Amiss

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Amiss (Adjective)

əmˈɪs
əmˈɪs
01

Không hoàn toàn đúng; không phù hợp hoặc không đúng chỗ.

Not quite right inappropriate or out of place.

Ví dụ

Her amiss behavior at the party offended many guests.

Hành vi không đúng của cô ấy tại bữa tiệc làm tổn thương nhiều khách mời.

It's never amiss to apologize for any misunderstandings during conversations.

Không bao giờ là không phù hợp khi xin lỗi vì sự hiểu lầm trong cuộc trò chuyện.

Was it amiss to bring up sensitive topics during the interview?

Việc nêu ra các chủ đề nhạy cảm trong cuộc phỏng vấn có không đúng không?

Amiss (Adverb)

əmˈɪs
əmˈɪs
01

Sai hoặc không phù hợp.

Wrongly or inappropriately.

Ví dụ

She answered the question amiss during the IELTS speaking test.

Cô ấy trả lời câu hỏi sai trong bài kiểm tra nói IELTS.

He never speaks amiss when discussing social issues in IELTS writing.

Anh ấy không bao giờ nói sai khi thảo luận về vấn đề xã hội trong bài viết IELTS.

Did they realize they used the word amiss incorrectly in their essay?

Họ có nhận ra họ đã sử dụng từ sai trong bài tiểu luận của họ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/amiss/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Amiss

Không có idiom phù hợp