Bản dịch của từ Anaemia trong tiếng Việt

Anaemia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anaemia (Noun)

01

Tình trạng thiếu tế bào hồng cầu hoặc thiếu huyết sắc tố trong máu, dẫn đến xanh xao và mệt mỏi.

A condition in which there is a deficiency of red cells or of haemoglobin in the blood resulting in pallor and weariness.

Ví dụ

Anaemia affects many people in developing countries, especially women and children.

Thiếu máu ảnh hưởng đến nhiều người ở các nước đang phát triển, đặc biệt là phụ nữ và trẻ em.

Many students do not have anaemia, thanks to improved nutrition programs.

Nhiều sinh viên không bị thiếu máu, nhờ vào các chương trình dinh dưỡng cải thiện.

Is anaemia common among low-income families in urban areas?

Thiếu máu có phổ biến trong các gia đình thu nhập thấp ở khu vực đô thị không?

Dạng danh từ của Anaemia (Noun)

SingularPlural

Anaemia

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anaemia cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anaemia

Không có idiom phù hợp