Bản dịch của từ Anarthrous trong tiếng Việt

Anarthrous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anarthrous (Adjective)

ænˈɑɹɵɹəs
ænˈɑɹɵɹəs
01

(ngôn ngữ học) không có mạo từ (đặc biệt là các danh từ tiếng hy lạp).

Linguistics not having an article especially of greek nouns.

Ví dụ

In Greek, anarthrous nouns often appear without articles in conversation.

Trong tiếng Hy Lạp, danh từ không có mạo từ thường xuất hiện trong hội thoại.

Many students do not understand anarthrous usage in their essays.

Nhiều sinh viên không hiểu cách sử dụng danh từ không có mạo từ trong bài luận.

Are anarthrous nouns common in the social sciences curriculum at universities?

Danh từ không có mạo từ có phổ biến trong chương trình khoa học xã hội tại các trường đại học không?

02

(sinh học, của một chi) không có khớp.

Biology of a limb not having joints.

Ví dụ

His anarthrous arm made it difficult to lift heavy objects.

Cánh tay không khớp của anh ấy khiến việc nâng vật nặng khó khăn.

The doctor said her anarthrous condition is rare and complex.

Bác sĩ nói rằng tình trạng không khớp của cô ấy hiếm và phức tạp.

Is anarthrous anatomy common in social behavior studies?

Liệu cơ thể không khớp có phổ biến trong các nghiên cứu hành vi xã hội không?

03

(sinh học, của một sinh vật) không có chân, cánh hoặc các chi khác.

Biology of an organism not having legs wings or other limbs.

Ví dụ

The anarthrous species of snake slithers smoothly across the ground.

Loài rắn không có chân này trườn mượt mà trên mặt đất.

Anarthrous animals do not walk like mammals or birds do.

Các động vật không có chân không đi như động vật có vú hoặc chim.

Are there anarthrous creatures in the local ecosystem?

Có những sinh vật không có chân nào trong hệ sinh thái địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anarthrous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anarthrous

Không có idiom phù hợp