Bản dịch của từ Anchor man/woman trong tiếng Việt

Anchor man/woman

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anchor man/woman (Noun)

ˈæŋkɚ mˈænwˌʊmən
ˈæŋkɚ mˈænwˌʊmən
01

Một người đàn ông hoặc phụ nữ trình bày và điều phối một chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh trực tiếp.

A man or woman who presents and coordinates a live television or radio program.

Ví dụ

The anchor woman, Lisa, reported live from the city council meeting.

Người dẫn chương trình nữ, Lisa, đã phát trực tiếp từ cuộc họp hội đồng thành phố.

The anchor man did not cover the protest in his evening news.

Người dẫn chương trình nam đã không đưa tin về cuộc biểu tình trong bản tin tối.

Is the anchor woman covering the election results tonight on TV?

Người dẫn chương trình nữ có đưa tin về kết quả bầu cử tối nay trên TV không?

Anchor man/woman (Idiom)

ˈæn.tʃɚ.məˈnwʊ.mən
ˈæn.tʃɚ.məˈnwʊ.mən
01

Một người đàn ông hay phụ nữ là người dẫn chương trình trung tâm của một chương trình tin tức.

A man or woman who is the central anchor of a news show.

Ví dụ

Tom is the anchor man for the evening news at 6 PM.

Tom là người dẫn chương trình cho bản tin buổi tối lúc 6 giờ.

Sarah is not the anchor woman for the morning show anymore.

Sarah không còn là người dẫn chương trình cho bản tin buổi sáng nữa.

Who is the anchor man for the weekend news segment?

Ai là người dẫn chương trình cho bản tin cuối tuần?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anchor man/woman/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anchor man/woman

Không có idiom phù hợp