Bản dịch của từ Anchoring trong tiếng Việt

Anchoring

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anchoring (Noun)

ˈæŋkɚɪŋ
ˈæŋkɚɪŋ
01

Một cái gì đó cung cấp sự ổn định hoặc an ninh.

Something that provides stability or security.

Ví dụ

Family can be an important anchoring force in our lives.

Gia đình có thể là một lực lượng neo đậu quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.

Friends do not serve as an anchoring influence for everyone.

Bạn bè không phải lúc nào cũng là ảnh hưởng neo đậu cho mọi người.

What is your anchoring source for emotional support during tough times?

Nguồn neo đậu nào của bạn cho sự hỗ trợ cảm xúc trong những lúc khó khăn?

Anchoring (Verb)

ˈæŋkɚɪŋ
ˈæŋkɚɪŋ
01

Để cố định chắc chắn tại chỗ.

To secure firmly in place.

Ví dụ

The community center is anchoring support for local families in need.

Trung tâm cộng đồng đang hỗ trợ vững chắc cho các gia đình địa phương.

They are not anchoring their tents properly during the festival.

Họ không neo lều của mình đúng cách trong suốt lễ hội.

Is the organization anchoring its resources to help the homeless effectively?

Tổ chức có đang cố định nguồn lực để giúp người vô gia cư hiệu quả không?

Dạng động từ của Anchoring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Anchor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Anchored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Anchored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Anchors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Anchoring

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anchoring/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anchoring

Không có idiom phù hợp