Bản dịch của từ Anthropic principle trong tiếng Việt

Anthropic principle

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anthropic principle (Noun)

ˌæntɹəphˈɪlsfɨk
ˌæntɹəphˈɪlsfɨk
01

Nguyên lý vũ trụ cho rằng các lý thuyết về vũ trụ bị hạn chế bởi sự cần thiết phải cho phép con người tồn tại.

The cosmological principle that theories of the universe are constrained by the necessity to allow human existence.

Ví dụ

The anthropic principle suggests the universe is fine-tuned for humans.

Nguyên lý nhân loại cho rằng vũ trụ được điều chỉnh tốt cho con người.

Scientists debate the relevance of the anthropic principle in cosmology.

Các nhà khoa học tranh luận về sự liên quan của nguyên lý nhân loại trong vũ trụ học.

The anthropic principle poses questions about the nature of the universe.

Nguyên lý nhân loại đặt ra câu hỏi về bản chất của vũ trụ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anthropic principle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anthropic principle

Không có idiom phù hợp