Bản dịch của từ Necessity trong tiếng Việt

Necessity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Necessity (Noun)

nəsˈɛsɪti
nɪsˈɛsɪti
01

Nguyên tắc theo đó một điều gì đó phải như vậy, theo logic hoặc theo quy luật tự nhiên.

The principle according to which something must be so, by virtue either of logic or of natural law.

Ví dụ

Access to clean water is a necessity for public health.

Tiếp cận nước sạch là điều cần thiết cho sức khỏe cộng đồng.

Education is seen as a necessity for social mobility.

Giáo dục được coi là cần thiết cho sự di chuyển của xã hội.

Basic healthcare should be considered a necessity for all citizens.

Chăm sóc sức khỏe cơ bản nên được coi là điều cần thiết cho mọi công dân.

02

Trạng thái hoặc thực tế được yêu cầu.

The state or fact of being required.

Ví dụ

Education is a necessity for social development.

Giáo dục là điều cần thiết cho sự phát triển xã hội.

Access to healthcare is a necessity in society.

Tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe là điều cần thiết trong xã hội.

Shelter is a basic necessity for a thriving community.

Nơi trú ẩn là điều cần thiết cơ bản cho một cộng đồng thịnh vượng.

03

Một điều không thể thiếu.

An indispensable thing.

Ví dụ

Education is a necessity for social progress.

Giáo dục là điều cần thiết cho tiến bộ xã hội.

Access to healthcare is a basic necessity for all communities.

Tiếp cận chăm sóc sức khỏe là điều cần thiết cơ bản cho tất cả các cộng đồng.

Social services provide support for those in need of necessities.

Các dịch vụ xã hội cung cấp hỗ trợ cho những người có nhu cầu thiết yếu.

Dạng danh từ của Necessity (Noun)

SingularPlural

Necessity

Necessities

Kết hợp từ của Necessity (Noun)

CollocationVí dụ

Vital necessity

Mục cần thiết

Clean water is a vital necessity for public health.

Nước sạch là một sự cần thiết quan trọng cho sức khỏe cộng đồng.

Strategic necessity

Sự cần thiết chiến lược

Education is a strategic necessity for social development.

Giáo dục là một sự cần thiết chiến lược cho phát triển xã hội.

Urgent necessity

Cần thiết gấp

Access to clean water is an urgent necessity in impoverished communities.

Tiếp cận nước sạch là một sự cần thiết khẩn cấp trong cộng đồng nghèo đói.

Sheer necessity

Tính cấp thiết

She borrowed money out of sheer necessity.

Cô ấy mượn tiền vì sự cần thiết tuyệt đối.

Social necessity

Nhu cầu xã hội

Social gatherings are a social necessity for building relationships.

Những buổi tụ tập xã hội là một sự cần thiết xã hội để xây dựng mối quan hệ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Necessity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] On the one hand, the reasons why prisons are of indispensable for social security are varied [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] This can be seen as a long-term benefit owing to the of these traits in different aspects of life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] This interconnectedness underscores the of preserving each species to maintain ecological balance and stability [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Good health is perceived by some as a primary human which leads to the argument that medical services should not be operated by profit-oriented companies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Necessity

Không có idiom phù hợp