Bản dịch của từ Anticoagulation trong tiếng Việt

Anticoagulation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anticoagulation (Noun)

ˌæntikoʊdʒəsˈeɪəl
ˌæntikoʊdʒəsˈeɪəl
01

Điều trị bằng thuốc chống đông máu để giảm nguy cơ hình thành cục máu đông.

Treatment with anticoagulant drugs to reduce the risk of the formation of blood clots.

Ví dụ

Anticoagulation is essential for patients with a history of blood clots.

Điều trị chống đông máu rất quan trọng cho bệnh nhân có tiền sử huyết khối.

Many people do not understand the importance of anticoagulation therapy.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của liệu pháp chống đông máu.

Is anticoagulation recommended for individuals with heart conditions like atrial fibrillation?

Liệu pháp chống đông máu có được khuyến nghị cho người có bệnh tim như rung nhĩ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anticoagulation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anticoagulation

Không có idiom phù hợp