Bản dịch của từ Anticonvulsant trong tiếng Việt

Anticonvulsant

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anticonvulsant (Adjective)

01

(chủ yếu là thuốc) dùng để ngăn ngừa hoặc làm giảm mức độ nghiêm trọng của cơn động kinh hoặc các cơn co giật khác.

Chiefly of a drug used to prevent or reduce the severity of epileptic fits or other convulsions.

Ví dụ

The anticonvulsant medication helped Sarah manage her epilepsy effectively.

Thuốc chống co giật đã giúp Sarah kiểm soát bệnh động kinh hiệu quả.

Many patients do not respond well to anticonvulsant treatments.

Nhiều bệnh nhân không phản ứng tốt với các phương pháp điều trị chống co giật.

Is the anticonvulsant drug effective for all types of seizures?

Thuốc chống co giật có hiệu quả cho tất cả các loại cơn động kinh không?

Anticonvulsant (Noun)

01

Một loại thuốc chống co giật.

An anticonvulsant drug.

Ví dụ

Phenytoin is a common anticonvulsant used for epilepsy treatment.

Phenytoin là một thuốc chống co giật phổ biến dùng cho điều trị động kinh.

Anticonvulsants do not always work for every patient with seizures.

Thuốc chống co giật không phải lúc nào cũng hiệu quả với mọi bệnh nhân.

Which anticonvulsant is most effective for children with epilepsy?

Thuốc chống co giật nào hiệu quả nhất cho trẻ em bị động kinh?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anticonvulsant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anticonvulsant

Không có idiom phù hợp