Bản dịch của từ Antipathy trong tiếng Việt

Antipathy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Antipathy (Noun)

æntˈɪpəɵi
æntˈɪpəɵi
01

Một cảm giác ác cảm sâu sắc.

A deepseated feeling of aversion.

Ví dụ

She felt antipathy towards the new social media platform.

Cô ấy cảm thấy ác cảm với nền tảng truyền thông xã hội mới.

He has no antipathy towards social gatherings.

Anh ấy không có ác cảm với các buổi tụ tập xã hội.

Does antipathy affect social interactions negatively?

Sự ác cảm có ảnh hưởng tiêu cực đến tương tác xã hội không?

She expressed her antipathy towards social injustice in her essay.

Cô ấy bày tỏ sự chán ghét của mình đối với bất công xã hội trong bài luận của mình.

He does not hide his antipathy towards social media platforms.

Anh ấy không che giấu sự chán ghét của mình đối với các nền tảng truyền thông xã hội.

Kết hợp từ của Antipathy (Noun)

CollocationVí dụ

Growing antipathy

Sự thù ghét ngày càng tăng

Strong antipathy

Sự ác cảm mạnh mẽ

Personal antipathy

Sự chống đối cá nhân

Mutual antipathy

Thù ghét lẫn nhau

Natural antipathy

Sự ác cảm tự nhiên

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Antipathy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antipathy

Không có idiom phù hợp