Bản dịch của từ Antipope trong tiếng Việt

Antipope

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Antipope (Noun)

ˈæntɪpoʊp
ˈæntɪpoʊp
01

Một người được phong làm giáo hoàng đối lập với một người do những người khác nắm giữ để được chọn theo giáo luật.

A person established as pope in opposition to one held by others to be canonically chosen.

Ví dụ

The antipope John XXIII opposed Pope Gregory XII in the 15th century.

Antipope John XXIII đã chống lại Giáo hoàng Gregory XII vào thế kỷ 15.

There is no antipope recognized by the Vatican today.

Hiện nay không có antipope nào được Vatican công nhận.

Is the antipope still a relevant figure in modern discussions?

Antipope có còn là nhân vật quan trọng trong các cuộc thảo luận hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/antipope/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antipope

Không có idiom phù hợp