Bản dịch của từ Aphelion trong tiếng Việt

Aphelion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aphelion (Noun)

əfˈilin
əfˈilin
01

Điểm trên quỹ đạo của một hành tinh, tiểu hành tinh hoặc sao chổi mà tại đó nó ở xa mặt trời nhất.

The point in the orbit of a planet asteroid or comet at which it is furthest from the sun.

Ví dụ

In July, Earth reaches aphelion, being farthest from the sun.

Vào tháng Bảy, Trái Đất đạt aphelion, xa nhất khỏi mặt trời.

The aphelion of Mars is not well known among students.

Aphelion của Sao Hỏa không được sinh viên biết đến nhiều.

What is the aphelion distance of Neptune from the sun?

Khoảng cách aphelion của Sao Hải Vương đến mặt trời là bao nhiêu?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aphelion/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aphelion

Không có idiom phù hợp