Bản dịch của từ Orbit trong tiếng Việt

Orbit

Noun [U/C] Verb

Orbit (Noun)

ˈɔɹbət
ˈɑɹbɪt
01

Khoang trong hộp sọ của động vật có xương sống chứa mắt; hốc mắt.

The cavity in the skull of a vertebrate that contains the eye the eye socket.

Ví dụ

She had a unique eye orbit shape that made her stand out.

Cô ấy có hình dạng hốc mắt độc đáo khiến cô ấy nổi bật.

The doctor examined his eye orbit to check for any injuries.

Bác sĩ kiểm tra hốc mắt của anh ta để kiểm tra có chấn thương nào không.

The artist painted a detailed portrait focusing on the eye orbit.

Nghệ sĩ vẽ một bức tranh chân dung chi tiết tập trung vào hốc mắt.

02

Đường cong của một thiên thể hoặc tàu vũ trụ quay quanh một ngôi sao, hành tinh hoặc mặt trăng, đặc biệt là một vòng quay hình elip định kỳ.

The curved path of a celestial object or spacecraft round a star planet or moon especially a periodic elliptical revolution.

Ví dụ

The satellite's orbit around Earth takes 90 minutes to complete.

Quỹ đạo của vệ tinh quanh Trái Đất mất 90 phút để hoàn thành.

The space station's orbit allows it to pass over different countries.

Quỹ đạo của trạm không gian cho phép nó đi qua các quốc gia khác nhau.

Astronauts experience weightlessness in orbit due to microgravity.

Phi hành gia trải qua trạng thái không trọng lực trong quỹ đạo do siêu trọng lực.

03

Một lĩnh vực hoạt động, sở thích hoặc ảnh hưởng.

An area of activity interest or influence.

Ví dụ

The celebrity's orbit includes famous actors and musicians.

Vùng hoạt động của ngôi sao bao gồm các diễn viên và nhạc sĩ nổi tiếng.

She operates within the orbit of high society events.

Cô ấy hoạt động trong vùng ảnh hưởng của các sự kiện xã hội cao cấp.

The politician's orbit expanded to include international relations.

Vùng ảnh hưởng của chính trị gia mở rộng để bao gồm quan hệ quốc tế.

Dạng danh từ của Orbit (Noun)

SingularPlural

Orbit

Orbits

Kết hợp từ của Orbit (Noun)

CollocationVí dụ

Planetary orbit

Quỹ đạo hành tinh

The spacecraft followed the planetary orbit around mars.

Tàu vũ trụ theo dõi quỹ đạo hành tinh xung quanh sao hỏa.

Stable orbit

Quỹ đạo ổn định

The international space station is in a stable orbit.

Trạm không gian quốc tế đang ở quỹ đạo ổn định.

Circular orbit

Quỹ đạo tròn

The community center's circular orbit promotes social interaction among residents.

Quỹ đạo tròn của trung tâm cộng đồng thúc đẩy tương tác xã hội giữa cư dân.

Elliptical orbit

Quỹ đạo elip

The satellite follows an elliptical orbit around earth.

Vệ tinh đi theo quỹ đạo elip xung quanh trái đất.

Low orbit

Quỹ đạo thấp

Satellites in low orbit provide internet access to remote areas.

Vệ tinh ở quỹ đạo thấp cung cấp truy cập internet cho khu vực xa xôi.

Orbit (Verb)

ˈɔɹbət
ˈɑɹbɪt
01

(của một thiên thể hoặc tàu vũ trụ) di chuyển theo quỹ đạo tròn (một ngôi sao hoặc hành tinh)

Of a celestial object or spacecraft move in orbit round a star or planet.

Ví dụ

The satellite orbits the Earth every 90 minutes.

Vệ tinh quay quanh Trái Đất mỗi 90 phút.

The spacecraft will orbit Mars for scientific research.

Tàu vũ trụ sẽ quay quanh Sao Hỏa để nghiên cứu khoa học.

The astronaut orbited the space station during the mission.

Phi hành gia quay quanh trạm vũ trụ trong suốt nhiệm vụ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Orbit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] It motivated millions of young engineers and scientists to reach a new height in space technology, such as satellites and space stations around the earth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Once flights are arranged on a regular basis and made available for these people, they will pay a great deal of money to travel into space [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Years ago, humans sent spacecraft to explore the universe and satellites into around our planet, and life on Earth has become better and better since then [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017

Idiom with Orbit

Be in orbit

bˈi ɨn ˈɔɹbət

Lên mây xanh/ Sướng như tiên

Ecstatic; thrilled; emotionally high.

After winning the championship, she was in orbit with joy.

Sau khi giành chức vô địch, cô ấy vô cùng vui vẻ.

Go into orbit

ɡˈoʊ ˈɪntu ˈɔɹbət

Vui như mở cờ trong bụng

[for someone] to get very excited.

She went into orbit when she found out she won the lottery.

Cô ấy đã trở nên rất hào hứng khi cô ấy phát hiện ra mình đã trúng xổ số.