Bản dịch của từ Apiculture trong tiếng Việt
Apiculture
Noun [U/C]

Apiculture (Noun)
ˈeɪpəkʌltʃəɹ
ˈeɪpəkʌltʃəɹ
01
Một ngành nông nghiệp liên quan đến việc trồng trọt và chăm sóc ong.
A branch of agriculture concerned with the cultivation and care of bees.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Họ từ
Apiculture, hay nuôi ong, đề cập đến thực hành nuôi dưỡng và quản lý đàn ong nhằm mục đích thu hoạch mật ong, sáp ong và các sản phẩm khác. Từ này có nguồn gốc từ tiếng Latin "apis" nghĩa là ong. Trong tiếng Anh, không có sự phân biệt rõ rệt giữa Anh và Mỹ về nghĩa và cách sử dụng từ này, mặc dù người Anh có thể sử dụng từ "bee-keeping" nhiều hơn. Apiculture đóng vai trò quan trọng trong việc thụ phấn và bảo tồn đa dạng sinh học.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Apiculture
Không có idiom phù hợp