Bản dịch của từ Appear in court trong tiếng Việt

Appear in court

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Appear in court (Verb)

əpˈɪɹ ɨn kˈɔɹt
əpˈɪɹ ɨn kˈɔɹt
01

Xuất hiện; trở nên có thể nhìn thấy.

To come into sight; to become visible.

Ví dụ

The defendant will appear in court on March 5, 2024.

Bị cáo sẽ xuất hiện tại tòa vào ngày 5 tháng 3 năm 2024.

She did not appear in court for her hearing yesterday.

Cô ấy đã không xuất hiện tại tòa cho phiên điều trần hôm qua.

Will the witness appear in court next week for the trial?

Liệu nhân chứng có xuất hiện tại tòa vào tuần tới cho phiên tòa không?

02

Đến trình diện một cách chính thức trước tòa án.

To present oneself formally before a court of law.

Ví dụ

Many defendants appear in court every week for various cases.

Nhiều bị cáo xuất hiện tại tòa án mỗi tuần cho các vụ án khác nhau.

She did not appear in court last Tuesday as scheduled.

Cô ấy đã không xuất hiện tại tòa án vào thứ Ba tuần trước như đã lên lịch.

Will the witness appear in court for the trial next month?

Liệu nhân chứng có xuất hiện tại tòa án cho phiên tòa tháng sau không?

03

Có vẻ hay có một vẻ bề ngoài nhất định.

To seem or to have a certain appearance.

Ví dụ

Many defendants appear in court every week for various charges.

Nhiều bị cáo xuất hiện tại tòa án mỗi tuần vì các cáo buộc khác nhau.

Not all witnesses appear in court during the trial process.

Không phải tất cả các nhân chứng đều xuất hiện tại tòa trong quá trình xét xử.

Why do some people appear in court without a lawyer?

Tại sao một số người lại xuất hiện tại tòa mà không có luật sư?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/appear in court/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Appear in court

Không có idiom phù hợp