Bản dịch của từ Appear in court trong tiếng Việt
Appear in court

Appear in court (Verb)
The defendant will appear in court on March 5, 2024.
Bị cáo sẽ xuất hiện tại tòa vào ngày 5 tháng 3 năm 2024.
She did not appear in court for her hearing yesterday.
Cô ấy đã không xuất hiện tại tòa cho phiên điều trần hôm qua.
Will the witness appear in court next week for the trial?
Liệu nhân chứng có xuất hiện tại tòa vào tuần tới cho phiên tòa không?
Many defendants appear in court every week for various cases.
Nhiều bị cáo xuất hiện tại tòa án mỗi tuần cho các vụ án khác nhau.
She did not appear in court last Tuesday as scheduled.
Cô ấy đã không xuất hiện tại tòa án vào thứ Ba tuần trước như đã lên lịch.
Will the witness appear in court for the trial next month?
Liệu nhân chứng có xuất hiện tại tòa án cho phiên tòa tháng sau không?
Có vẻ hay có một vẻ bề ngoài nhất định.
To seem or to have a certain appearance.
Many defendants appear in court every week for various charges.
Nhiều bị cáo xuất hiện tại tòa án mỗi tuần vì các cáo buộc khác nhau.
Not all witnesses appear in court during the trial process.
Không phải tất cả các nhân chứng đều xuất hiện tại tòa trong quá trình xét xử.
Why do some people appear in court without a lawyer?
Tại sao một số người lại xuất hiện tại tòa mà không có luật sư?
Cụm từ "appear in court" có nghĩa là sự hiện diện của một cá nhân trước tòa án để trình bày hoặc phản biện trong một vụ việc pháp lý. Cụm từ này được sử dụng rộng rãi trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, không có sự khác biệt đáng kể về âm thanh hay ngữ nghĩa. Trong cả hai ngôn ngữ, việc xuất hiện tại tòa thường là một yêu cầu pháp lý liên quan đến các phiên tòa hình sự hoặc dân sự.