Bản dịch của từ Arcadian trong tiếng Việt

Arcadian

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arcadian (Adjective)

ɑɹkˈeɪdin
ɑɹkˈeɪdin
01

Được trang bị mái vòm.

Furnished with arcades.

Ví dụ

The new park features arcadian walkways for community gatherings and events.

Công viên mới có những lối đi kiểu arcadian cho các buổi họp mặt.

These arcadian spaces do not support large social events effectively.

Những không gian arcadian này không hỗ trợ tốt cho các sự kiện lớn.

Are the arcadian areas in the city suitable for family picnics?

Các khu vực arcadian trong thành phố có phù hợp cho các buổi dã ngoại gia đình không?

02

(văn học) tốt nhất là mộc mạc hoặc đồng quê.

Literature ideally rustic or pastoral.

Ví dụ

Many writers describe an arcadian lifestyle in their social novels.

Nhiều nhà văn mô tả lối sống Arcadian trong tiểu thuyết xã hội.

The movie did not portray an arcadian view of rural life.

Bộ phim không mô tả một cái nhìn Arcadian về cuộc sống nông thôn.

Is the concept of an arcadian society realistic in modern times?

Khái niệm về một xã hội Arcadian có thực tế trong thời hiện đại không?

03

Liên quan đến trò chơi điện tử.

Pertaining to an arcade.

Ví dụ

The arcadian atmosphere at the festival attracted many young people.

Không khí arcadian tại lễ hội thu hút nhiều bạn trẻ.

The city does not have enough arcadian spaces for social gatherings.

Thành phố không có đủ không gian arcadian cho các buổi gặp gỡ xã hội.

Are there any arcadian venues for our community events?

Có địa điểm arcadian nào cho các sự kiện cộng đồng của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/arcadian/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Arcadian

Không có idiom phù hợp