Bản dịch của từ Armbar trong tiếng Việt

Armbar

Noun [U/C]

Armbar (Noun)

ˈɑɹmbɚ
ˈɑɹmbɚ
01

Một động tác giữ trong đó cánh tay của đối phương bị khóa và khớp khuỷu tay bị duỗi quá mức.

A hold in which the arm of an opponent is held in a lock and the elbow joint is hyperextended.

Ví dụ

He applied an armbar to his opponent during the social event.

Anh ta áp dụng một cú armbar cho đối thủ của mình trong sự kiện xã hội.

The armbar submission move was executed perfectly at the social gathering.

Cú động tác nộp armbar đã được thực hiện hoàn hảo tại buổi tụ tập xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Armbar

Không có idiom phù hợp