Bản dịch của từ Ask for it trong tiếng Việt

Ask for it

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ask for it (Phrase)

ˈæsk fˈɔɹ ˈɪt
ˈæsk fˈɔɹ ˈɪt
01

Để yêu cầu một cái gì đó, đặc biệt là một cách trực tiếp hoặc thẳng thừng.

To request something especially in a direct or blunt manner.

Ví dụ

She always asks for it when she needs help with her homework.

Cô ấy luôn yêu cầu điều đó khi cần sự giúp đỡ với bài tập về nhà.

He never asks for it during group discussions.

Anh ấy không bao giờ yêu cầu điều đó trong các cuộc thảo luận nhóm.

Do they ask for it when they are unsure about the topic?

Họ có yêu cầu điều đó khi họ không chắc chắn về chủ đề không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ask for it/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Not many tourists chose to for information in person, with just over 400 queries [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] One time, I lost the keys to my flat and had to my landlady for a spare set [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Like, employees what they like or maybe surprise them with something special [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Describe a time you used your mobile phone for something important
[...] I a couple of people on the street for directions, but eventually I just gave up [...]Trích: Describe a time you used your mobile phone for something important

Idiom with Ask for it

Không có idiom phù hợp