Bản dịch của từ Athwart trong tiếng Việt

Athwart

Preposition Adverb

Athwart (Preposition)

əɵwˈɔɹt
ətˈɑɹt
01

Đối lập với; đếm đến.

In opposition to; counter to.

Ví dụ

Her views on the matter were athwart those of her colleagues.

Quan điểm của cô ấy về vấn đề này trái ngược với quan điểm của các đồng nghiệp của cô ấy.

The decision to cut funding ran athwart public opinion.

Quyết định cắt giảm tài trợ đã vấp phải sự phản đối của dư luận.

His actions went athwart the community's values.

Hành động của anh ấy đã đi ngược lại các giá trị của cộng đồng.

02

Từ bên này sang bên kia; ngang qua.

From side to side of; across.

Ví dụ

The bridge stretched athwart the river, connecting the two communities.

Cây cầu trải dài qua sông, nối liền hai cộng đồng.

The road ran athwart the town, dividing it into distinct neighborhoods.

Con đường chạy qua thị trấn, chia thị trấn thành những khu dân cư riêng biệt.

The park sat athwart the bustling city, offering a peaceful retreat.

Công viên nằm giữa thành phố nhộn nhịp, mang đến một nơi nghỉ dưỡng yên bình.

Athwart (Adverb)

əɵwˈɔɹt
ətˈɑɹt
01

Từ bên này sang bên kia; theo chiều ngang.

Across from side to side; transversely.

Ví dụ

She stood athwart the room, observing the guests.

Cô đứng trong phòng, quan sát các vị khách.

The barrier ran athwart the street, causing traffic delays.

Rào chắn chạy ngang đường, gây tắc nghẽn giao thông.

The new policy cuts athwart the existing social norms.

Chính sách mới cắt giảm các chuẩn mực xã hội hiện có.

02

Vì vậy, là ngoan cố hoặc mâu thuẫn.

So as to be perverse or contradictory.

Ví dụ

She behaved athwart to her usual cheerful demeanor.

Cô ấy cư xử trái ngược với thái độ vui vẻ thường ngày của mình.

His actions were seen as athwart to the group's goals.

Hành động của anh ấy bị coi là đi ngược lại mục tiêu của nhóm.

The decision went athwart to the community's expectations.

Quyết định này đã đi ngược lại sự mong đợi của cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Athwart cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Athwart

Không có idiom phù hợp