Bản dịch của từ Counter trong tiếng Việt

Counter

Adjective Noun [U/C] Adverb Verb

Counter (Adjective)

kˈaʊntɚ
kˈaʊntəɹ
01

Phản ứng với điều gì đó tương tự, đặc biệt là trong sự phản đối.

Responding to something of the same kind, especially in opposition.

Ví dụ

She gave a counter argument during the debate.

Cô ấy đã đưa ra một lập luận phản biện trong cuộc tranh luận.

His counter proposal was well-received by the committee.

Đề xuất phản đối của anh ấy đã được ủy ban đón nhận nồng nhiệt.

The counter cultural movement gained popularity in the 1960s.

Phong trào phản văn hóa đã trở nên phổ biến vào những năm 1960.

Counter (Noun)

kˈaʊntɚ
kˈaʊntəɹ
01

Một thiết bị dài có mái phẳng để kinh doanh được tiến hành trong cửa hàng hoặc ngân hàng hoặc đồ uống giải khát được phục vụ trong căng tin.

A long flat-topped fitment across which business is conducted in a shop or bank or refreshments are served in a cafeteria.

Ví dụ

The counter at the coffee shop was crowded during rush hour.

Quầy cà phê đông đúc trong giờ cao điểm.

She paid for her groceries at the supermarket counter.

Cô thanh toán đồ tạp hóa tại quầy siêu thị.

The bank teller assisted customers at the service counter.

Nhân viên giao dịch ngân hàng hỗ trợ khách hàng tại quầy dịch vụ.

02

Một thứ chống lại hoặc ngăn cản một thứ khác.

A thing which opposes or prevents something else.

Ví dụ

In social debates, there is always a counter argument.

Trong các cuộc tranh luận xã hội, luôn có một lập luận phản đối.

The counter to the proposal was met with applause.

Người phản đối đề xuất đã nhận được những tràng pháo tay.

She presented a strong counter to his claims.

Cô ấy đã đưa ra một phản bác mạnh mẽ đối với những tuyên bố của anh ấy.

03

Phần cong của đuôi tàu nhô ra phía sau trên mực nước.

The curved part of the stern of a ship projecting aft above the waterline.

Ví dụ

The counter of the ship was elegantly designed with intricate carvings.

Quầy của con tàu được thiết kế trang nhã với những chạm khắc tinh xảo.

The ship's counter was a focal point for gathering during social events.

Quầy của con tàu là tâm điểm để tụ tập trong các sự kiện xã hội.

The sailors gathered around the ship's counter to share stories.

Các thủy thủ tụ tập quanh quầy của con tàu để chia sẻ những câu chuyện.

04

Khoảng trắng được bao bọc bởi một chữ cái như o hoặc c.

The white space enclosed by a letter such as o or c.

Ví dụ

In the word 'O', the counter is the white space inside the letter.

Trong từ 'O', bộ đếm là khoảng trắng bên trong chữ cái.

The counter of the letter 'c' is the empty space within it.

Bộ đếm của chữ 'c' là khoảng trống bên trong nó.

When looking at the letter 'e', notice the counter within it.

Khi nhìn vào chữ 'e', hãy chú ý bộ đếm bên trong nó.

05

Một thiết bị dùng để đếm.

A device used for counting.

Ví dụ

The voting counter malfunctioned during the election.

Quầy bỏ phiếu gặp trục trặc trong cuộc bầu cử.

The social media platform displayed the number of likes on the counter.

Nền tảng mạng xã hội hiển thị số lượt thích trên quầy.

The charity event had a donation counter to track contributions.

Sự kiện từ thiện có một quầy quyên góp để theo dõi các khoản đóng góp.

06

Một chiếc đĩa nhỏ dùng trong các trò chơi board game để ghi điểm hoặc làm điểm đánh dấu.

A small disc used in board games for keeping the score or as a place marker.

Ví dụ

During the Monopoly game, I moved my counter six spaces forward.

Trong trò chơi Monopoly, tôi đã di chuyển quầy của mình về phía trước sáu ô.

The counter on the board indicated that it was my turn.

Bộ đếm trên bàn cờ cho biết rằng đã đến lượt của tôi.

Players argued over whose counter was winning the game.

Người chơi tranh cãi xem bộ đếm của ai sẽ thắng trò chơi.

07

Phần sau của giày hoặc ủng, bao quanh gót chân.

The back part of a shoe or boot, enclosing the heel.

Ví dụ

She bought a pair of boots with a sturdy counter for support.

Cô mua một đôi bốt có phần đế chắc chắn để hỗ trợ.

The shoemaker meticulously crafted the counter of the shoe.

Người thợ đóng giày chế tạo tỉ mỉ phần đế giày.

The counter of the boot was reinforced to withstand long walks.

Phần đế của ủng được gia cố để chịu được những chuyến đi dài.

Dạng danh từ của Counter (Noun)

SingularPlural

Counter

Counters

Kết hợp từ của Counter (Noun)

CollocationVí dụ

Bar counter

Quầy rượu

The bartender stood behind the bar counter, serving drinks to customers.

Người pha chế đứng sau quầy bar, phục vụ đồ uống cho khách hàng.

Effective counter

Biện pháp phòng ngừa hiệu quả

An effective counter to cyberbullying is educating students about online safety.

Một phương pháp đối phó hiệu quả với việc bắt nạt trực tuyến là giáo dục học sinh về an toàn trực tuyến.

Ticket counter

Quầy bán vé

The ticket counter was crowded with people buying train tickets.

Quầy vé đông người mua vé tàu.

Shop counter

Quầy hàng

The shop counter was crowded with customers paying for their purchases.

Quầy bán hàng đông người mua hàng thanh toán.

Deli counter

Quầy bán thức ăn chế biến sẵn

The deli counter had a variety of fresh meats and cheeses.

Quầy thịt đã có nhiều loại thịt và phô mai tươi.

Counter (Adverb)

kˈaʊntɚ
kˈaʊntəɹ
01

Theo hướng ngược lại hoặc đối lập với.

In the opposite direction or in opposition to.

Ví dụ

She walked counter to the crowd.

Cô đi ngược lại với đám đông.

He faced the challenge counter to his beliefs.

Anh ấy phải đối mặt với thử thách đi ngược lại niềm tin của mình.

The protest moved counter to the government's decision.

Cuộc biểu tình đi ngược lại quyết định của chính phủ.

Counter (Verb)

kˈaʊntɚ
kˈaʊntəɹ
01

Nói hoặc hành động trái ngược với.

Speak or act in opposition to.

Ví dụ

She always counters her friend's arguments during social discussions.

Cô ấy luôn phản bác lại những lập luận của bạn mình trong các cuộc thảo luận xã hội.

He tends to counter any negative comments with positive affirmations socially.

Anh ấy có xu hướng phản bác mọi nhận xét tiêu cực bằng những khẳng định tích cực về mặt xã hội.

In social settings, it's common to counter differing opinions with respect.

Trong môi trường xã hội, việc phản bác những ý kiến khác nhau bằng sự tôn trọng là điều thường thấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Counter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
[...] Second, people argue that shooting games, like Strike, require tremendous focus and extremely fast reflexes to complete stages in those games [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
[...] To this problem, I believe that governments should move universities out of large cities into smaller cities where the cost of living is much more affordable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
[...] Having a job while studying with the aim of saving money to enjoy retirement is both unrealistic and productive [...]Trích: Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] This, coupled with the reluctance of using expensive fuel to travel every day, could be productive and this proposed idea would become irrelevant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017

Idiom with Counter

Under the counter

ˈʌndɚ ðə kˈaʊntɚ

Buôn lậu/ Mua bán chui

[bought or sold] in secret or illegally.

The black market goods were sold under the counter.

Hàng hóa thị trường đen được bán dưới quầy.

Over the counter

ˈoʊvɚ ðə kˈaʊntɚ

Thuốc không cần toa

[of medication bought or sold] without a prescription.

She bought over the counter medication for her headache.

Cô ấy mua thuốc không cần toa bác sĩ cho cơn đau đầu của mình.