Bản dịch của từ Atomic number 19 trong tiếng Việt

Atomic number 19

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Atomic number 19 (Noun)

01

Số proton trong hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố hóa học.

The number of protons in the nucleus of an atom of a chemical element.

Ví dụ

Potassium has an atomic number 19.

Kali có số nguyên tử là 19.

Learning about atomic number 19 is important in chemistry.

Học về số nguyên tử 19 quan trọng trong hóa học.

The periodic table organizes elements based on their atomic numbers.

Bảng tuần hoàn sắp xếp nguyên tố dựa trên số nguyên tử.

Atomic number 19 (Noun Countable)

01

Số được ấn định cho vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, bằng số proton trong hạt nhân.

A number assigned to the position of an element in the periodic table of elements equal to the number of protons in the nucleus.

Ví dụ

Potassium has an atomic number of 19.

Kali có số nguyên tử là 19.

The atomic number 19 identifies potassium.

Số nguyên tử 19 xác định kali.

Elements with atomic number 19 are in group 1.

Các nguyên tố có số nguyên tử 19 thuộc nhóm 1.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Atomic number 19 cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Atomic number 19

Không có idiom phù hợp