Bản dịch của từ Atomic physics trong tiếng Việt

Atomic physics

Noun [U/C] Adjective

Atomic physics (Noun)

ətˈɑmɨk fˈɪzɨks
ətˈɑmɨk fˈɪzɨks
01

Nhánh vật lý liên quan đến mức năng lượng nguyên tử, quang phổ và tiềm năng.

The branch of physics concerning atomic energy levels spectra and potential.

Ví dụ

Atomic physics helps us understand energy use in modern society.

Vật lý nguyên tử giúp chúng ta hiểu cách sử dụng năng lượng trong xã hội hiện đại.

Many people do not study atomic physics in their social sciences.

Nhiều người không học vật lý nguyên tử trong các môn khoa học xã hội.

Is atomic physics important for social development and energy policy?

Vật lý nguyên tử có quan trọng cho sự phát triển xã hội và chính sách năng lượng không?

Atomic physics (Adjective)

ətˈɑmɨk fˈɪzɨks
ətˈɑmɨk fˈɪzɨks
01

Liên quan đến đặc điểm hoặc tính chất của một hoặc nhiều nguyên tử.

Relating to the characteristics or properties of an atom or atoms.

Ví dụ

Atomic physics helps us understand social behaviors influenced by technology.

Vật lý nguyên tử giúp chúng ta hiểu hành vi xã hội bị ảnh hưởng bởi công nghệ.

Many people do not realize atomic physics affects daily life decisions.

Nhiều người không nhận ra vật lý nguyên tử ảnh hưởng đến quyết định hàng ngày.

Does atomic physics play a role in shaping modern social interactions?

Vật lý nguyên tử có vai trò trong việc hình thành các tương tác xã hội hiện đại không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Atomic physics cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Atomic physics

Không có idiom phù hợp