Bản dịch của từ Attributed to trong tiếng Việt

Attributed to

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Attributed to (Verb)

01

Được coi là xuất phát từ một nguyên nhân cụ thể; coi là gây ra bởi một cái gì đó được chỉ định (thường theo sau là)

To regard as resulting from a specified cause consider as caused by something indicated usually followed by to.

Ví dụ

Her success can be attributed to her hard work.

Thành công của cô ấy có thể được quy cho sự chăm chỉ.

The increase in crime rates is attributed to poverty.

Sự tăng trưởng của tỷ lệ tội phạm được quy cho nghèo đói.

The team's victory was attributed to their teamwork.

Chiến thắng của đội được quy cho sự làm việc nhóm của họ.

Attributed to (Adjective)

01

Được coi là xuất phát từ một nguyên nhân cụ thể.

Regarded as resulting from a specified cause.

Ví dụ

Her success was attributed to her hard work.

Thành công của cô ấy được coi là do sự chăm chỉ.

His popularity is attributed to his friendly personality.

Sự phổ biến của anh ấy được coi là do tính cách thân thiện.

The decline in crime rates is attributed to community involvement.

Sự giảm tỷ lệ tội phạm được coi là do sự tham gia của cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Attributed to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] The aforementioned situation can be to gender-specific personalities and competence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] This phenomenon is to a host of factors, and this essay will propose several viable solutions to remedy it [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] First, the lack of interpersonal skills in new employees is to the nature of their previous workplace [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] The increase in hunger throughout the world may be to two major sources [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Attributed to

Không có idiom phù hợp