Bản dịch của từ Auction off trong tiếng Việt
Auction off

Auction off (Verb)
They auctioned off the painting for $5,000 at the event.
Họ đã đấu giá bức tranh với giá 5.000 đô la tại sự kiện.
She did not auction off her vintage car last weekend.
Cô ấy đã không đấu giá chiếc xe cổ của mình vào cuối tuần trước.
Did they auction off the concert tickets for charity?
Họ đã đấu giá vé concert để từ thiện phải không?
They will auction off the painting next Saturday at the gallery.
Họ sẽ bán đấu giá bức tranh vào thứ Bảy tới tại phòng tranh.
She did not auction off her old furniture during the move.
Cô ấy đã không bán đấu giá đồ nội thất cũ khi chuyển nhà.
Will they auction off the concert tickets this week?
Họ sẽ bán đấu giá vé concert trong tuần này không?
They auctioned off a rare painting at the charity event last week.
Họ đã bán đấu giá một bức tranh hiếm tại sự kiện từ thiện tuần trước.
She did not auction off her grandmother's jewelry at the fundraiser.
Cô ấy đã không bán đấu giá trang sức của bà tại buổi gây quỹ.
Will they auction off the vintage car at the next event?
Họ sẽ bán đấu giá chiếc xe cổ tại sự kiện tiếp theo chứ?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp