Bản dịch của từ Auction off trong tiếng Việt

Auction off

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Auction off (Verb)

ˈɑkʃn ɑf
ˈɑkʃn ɑf
01

Bán một cái gì đó thông qua một cuộc đấu giá.

To sell something through an auction.

Ví dụ

They auctioned off the painting for $5,000 at the event.

Họ đã đấu giá bức tranh với giá 5.000 đô la tại sự kiện.

She did not auction off her vintage car last weekend.

Cô ấy đã không đấu giá chiếc xe cổ của mình vào cuối tuần trước.

Did they auction off the concert tickets for charity?

Họ đã đấu giá vé concert để từ thiện phải không?

02

Đưa ra một cái gì đó để bán tại một cuộc đấu giá.

To offer something for sale at an auction.

Ví dụ

They will auction off the painting next Saturday at the gallery.

Họ sẽ bán đấu giá bức tranh vào thứ Bảy tới tại phòng tranh.

She did not auction off her old furniture during the move.

Cô ấy đã không bán đấu giá đồ nội thất cũ khi chuyển nhà.

Will they auction off the concert tickets this week?

Họ sẽ bán đấu giá vé concert trong tuần này không?

03

Bán một món hàng cho người trả giá cao nhất trong một cuộc đấu giá.

To sell an item to the highest bidder at an auction.

Ví dụ

They auctioned off a rare painting at the charity event last week.

Họ đã bán đấu giá một bức tranh hiếm tại sự kiện từ thiện tuần trước.

She did not auction off her grandmother's jewelry at the fundraiser.

Cô ấy đã không bán đấu giá trang sức của bà tại buổi gây quỹ.

Will they auction off the vintage car at the next event?

Họ sẽ bán đấu giá chiếc xe cổ tại sự kiện tiếp theo chứ?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Auction off cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Auction off

Không có idiom phù hợp