Bản dịch của từ Aught trong tiếng Việt
Aught
Aught (Pronoun)
(cổ hoặc phương ngữ) bất cứ cái gì, bất cứ phần nào.
Archaic or dialectal anything whatsoever any part.
She didn't have aught to eat during the social gathering.
Cô ấy không có gì để ăn trong buổi tụ tập xã hội.
He couldn't find aught to wear for the social event.
Anh ấy không thể tìm thấy gì để mặc cho sự kiện xã hội.
They didn't bring aught to contribute to the social cause.
Họ không mang gì để đóng góp cho nguyên nhân xã hội.
Aught (Adverb)
He didn't care aught about the latest social media trends.
Anh ấy không quan tâm bất cứ điều gì về xu hướng truyền thông xã hội mới nhất.
The community center didn't receive aught support from the locals.
Trung tâm cộng đồng không nhận được bất cứ sự hỗ trợ nào từ người dân.
She didn't feel aught better after attending the social event.
Cô ấy không cảm thấy tốt hơn sau khi tham dự sự kiện xã hội.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp