Bản dịch của từ Aught trong tiếng Việt

Aught

Pronoun Adverb

Aught (Pronoun)

ɑkt
ɑkt
01

(cổ hoặc phương ngữ) bất cứ cái gì, bất cứ phần nào.

Archaic or dialectal anything whatsoever any part.

Ví dụ

She didn't have aught to eat during the social gathering.

Cô ấy không có gì để ăn trong buổi tụ tập xã hội.

He couldn't find aught to wear for the social event.

Anh ấy không thể tìm thấy gì để mặc cho sự kiện xã hội.

They didn't bring aught to contribute to the social cause.

Họ không mang gì để đóng góp cho nguyên nhân xã hội.

Aught (Adverb)

ɑkt
ɑkt
01

(cổ) dù sao đi nữa, ở bất kỳ mức độ nào, ở bất kỳ khía cạnh nào.

Archaic at all in any degree in any respect.

Ví dụ

He didn't care aught about the latest social media trends.

Anh ấy không quan tâm bất cứ điều gì về xu hướng truyền thông xã hội mới nhất.

The community center didn't receive aught support from the locals.

Trung tâm cộng đồng không nhận được bất cứ sự hỗ trợ nào từ người dân.

She didn't feel aught better after attending the social event.

Cô ấy không cảm thấy tốt hơn sau khi tham dự sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Aught cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aught

Không có idiom phù hợp