Bản dịch của từ Authorise trong tiếng Việt

Authorise

Verb

Authorise (Verb)

ˈɑɵəɹaɪz
ˈɑɵəɹaɪz
01

Cho phép hoặc phê duyệt chính thức cho (một cam kết hoặc đại lý)

Give official permission for or approval to an undertaking or agent.

Ví dụ

The government authorises the construction of new social housing projects.

Chính phủ ủy quyền xây dựng các dự án nhà ở xã hội mới.

Residents complain when the local council does not authorise community events.

Cư dân phàn nàn khi hội đồng địa phương không ủy quyền các sự kiện cộng đồng.

Do you think the authorities should authorise more social welfare programs?

Bạn có nghĩ rằng các cơ quan chức năng nên ủy quyền nhiều chương trình phúc lợi xã hội hơn không?

She authorises the use of her research data for the project.

Cô ấy ủy quyền việc sử dụng dữ liệu nghiên cứu của mình cho dự án.

He does not authorise any changes to the social media campaign.

Anh ấy không ủy quyền bất kỳ thay đổi nào cho chiến dịch truyền thông xã hội.

Dạng động từ của Authorise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Authorise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Authorised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Authorised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Authorises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Authorising

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Authorise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Authorise

Không có idiom phù hợp