Bản dịch của từ Authorized trong tiếng Việt
Authorized
Adjective
Authorized (Adjective)
ˈɔɵɚaɪzd
ˈɑɵəɹaɪzd
01
Được cho phép rõ ràng.
Explicitly allowed.
Ví dụ
Only authorized personnel can enter the restricted area of the event.
Chỉ những nhân viên được phép mới có thể vào khu vực hạn chế của sự kiện.
Unauthorized individuals cannot access the social media account.
Những cá nhân không được phép không thể truy cập vào tài khoản mạng xã hội.
Are you authorized to speak on behalf of the organization at meetings?
Bạn có được phép phát biểu thay mặt tổ chức trong các cuộc họp không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] In conclusion, the only reason the would permit someone to carry a gun is to ensure the safety of this person [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] This is because when personal information collected by those institutions is transferred to algorithms that help people choose and buy things, people may lose their in consuming activities [...]Trích: Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
[...] Instead, there are some other areas that could invest in as a prerequisite complement before supplying a widespread network [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] I do not think that they are the only ones with the power to do so, but I think that it is most likely that they are the only ones with the coordination required to do so, and the [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Idiom with Authorized
Không có idiom phù hợp