Bản dịch của từ Authorized trong tiếng Việt
Authorized
Adjective
Authorized (Adjective)
ˈɔɵɚaɪzd
ˈɑɵəɹaɪzd
01
Được cho phép rõ ràng.
Explicitly allowed.
Ví dụ
Only authorized personnel can enter the restricted area of the event.
Chỉ những nhân viên được phép mới có thể vào khu vực hạn chế của sự kiện.
Unauthorized individuals cannot access the social media account.
Những cá nhân không được phép không thể truy cập vào tài khoản mạng xã hội.
Are you authorized to speak on behalf of the organization at meetings?
Bạn có được phép phát biểu thay mặt tổ chức trong các cuộc họp không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] However, I personally believe that should be acknowledged more than others [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] She might be a genius fiction but definitely not a good screenwriter [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] They are traditionally by seasoned journalists who adhere to stringent editorial standards, ensuring accurate and well-researched reporting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] Or others seek to buy every paperback written by their favourite simply because they enjoy building their own collections of printed books [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Idiom with Authorized
Không có idiom phù hợp