Bản dịch của từ Autopsied trong tiếng Việt

Autopsied

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Autopsied (Verb)

ˈɔtɑpsid
ˈɔtɑpsid
01

Thực hiện khám nghiệm tử thi trên một xác chết.

To perform an autopsy on a dead body.

Ví dụ

The forensic team autopsied the body of John Doe last night.

Đội pháp y đã khám nghiệm thi thể của John Doe tối qua.

They did not autopsy the body of the unidentified woman.

Họ đã không khám nghiệm thi thể của người phụ nữ không xác định.

Did the police autopsy the victim from the recent crime scene?

Cảnh sát đã khám nghiệm thi thể của nạn nhân từ hiện trường vụ án gần đây chưa?

Dạng động từ của Autopsied (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Autopsy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Autopsied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Autopsied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Autopsies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Autopsying

Autopsied (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc liên quan đến khám nghiệm tử thi.

Pertaining to or involving an autopsy.

Ví dụ

The autopsied report revealed the cause of death in detail.

Báo cáo khám nghiệm tử thi đã tiết lộ nguyên nhân cái chết chi tiết.

The police did not autopsied the body found last week.

Cảnh sát đã không khám nghiệm tử thi của thi thể tìm thấy tuần trước.

Why was the autopsied evidence crucial for this social case?

Tại sao bằng chứng khám nghiệm tử thi lại quan trọng cho vụ án xã hội này?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/autopsied/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Autopsied

Không có idiom phù hợp