Bản dịch của từ Averting trong tiếng Việt

Averting

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Averting (Verb)

əvˈɝtɪŋ
əvˈɝtɪŋ
01

Quay đi (mắt hoặc suy nghĩ của một người)

Turn away ones eyes or thoughts.

Ví dụ

Many people are averting their eyes from social media negativity.

Nhiều người đang tránh nhìn vào sự tiêu cực trên mạng xã hội.

She is not averting her thoughts from the ongoing social issues.

Cô ấy không tránh suy nghĩ về các vấn đề xã hội đang diễn ra.

Are you averting your eyes from the news about social justice?

Bạn có đang tránh nhìn vào tin tức về công bằng xã hội không?

Dạng động từ của Averting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Avert

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Averted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Averted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Averts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Averting

Averting (Noun Countable)

əvˈɝtɪŋ
əvˈɝtɪŋ
01

Hành động gạt cái gì đó sang một bên.

The action of turning something aside.

Ví dụ

Averting conflict is essential for maintaining social harmony in communities.

Tránh xung đột là điều cần thiết để duy trì sự hòa hợp xã hội.

Averting misunderstandings can be difficult in large social gatherings.

Tránh hiểu lầm có thể khó khăn trong các buổi gặp gỡ xã hội lớn.

Is averting social issues a priority for local governments like Los Angeles?

Có phải tránh các vấn đề xã hội là ưu tiên của chính quyền địa phương như Los Angeles không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/averting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Averting

Không có idiom phù hợp