Bản dịch của từ Back timing trong tiếng Việt
Back timing
Noun [U/C]

Back timing(Noun)
bˈæk tˈaɪmɨŋ
bˈæk tˈaɪmɨŋ
Ví dụ
02
Sự đồng bộ hóa các sự kiện để chúng xảy ra theo đúng thứ tự.
The synchronization of events in order for them to occur in proper sequence.
Ví dụ
03
Thực hành lên lịch các hoạt động để đảm bảo chúng được hoàn thành đúng thời gian, xem xét các yếu tố bên ngoài.
The practice of scheduling activities to ensure they are completed at the right time considering external factors.
Ví dụ
