Bản dịch của từ Backhander trong tiếng Việt
Backhander
Backhander (Noun)
He received a backhander during the argument at the party.
Anh ấy đã nhận một cú đánh bằng mu bàn tay trong cuộc cãi vã tại bữa tiệc.
She did not expect a backhander from her friend at the event.
Cô ấy không ngờ rằng sẽ bị bạn mình đánh bằng mu bàn tay tại sự kiện.
Did he really give a backhander at the social gathering?
Liệu anh ấy có thực sự đánh bằng mu bàn tay tại buổi gặp mặt xã hội không?
The politician received a backhander for approving the new law.
Nhà chính trị nhận một khoản tiền hối lộ để phê duyệt luật mới.
Many people believe backhanders are common in government contracts.
Nhiều người tin rằng tiền hối lộ rất phổ biến trong hợp đồng chính phủ.
Did the journalist uncover the backhander scandal in the city?
Nhà báo có phát hiện ra vụ bê bối hối lộ ở thành phố không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp