Bản dịch của từ Bagpiper trong tiếng Việt

Bagpiper

Noun [U/C] Noun [U/C] Noun [U/C]

Bagpiper (Noun)

01

Một người chơi kèn túi.

A person who plays the bagpipes.

Ví dụ

The bagpiper played beautifully at the wedding in Central Park.

Người thổi kèn túi đã chơi rất hay tại đám cưới ở Central Park.

The bagpiper did not perform at the festival last weekend.

Người thổi kèn túi đã không biểu diễn tại lễ hội cuối tuần trước.

Did the bagpiper attend the community event in Boston?

Người thổi kèn túi có tham dự sự kiện cộng đồng ở Boston không?

Bagpiper (Noun)

01

Một nhạc sĩ chơi kèn túi, thường là tại các sự kiện hoặc buổi họp mặt.

A musician who plays the bagpipes typically at events or gatherings.

Ví dụ

The bagpiper played at the wedding of John and Sarah last year.

Nhạc công thổi kèn đã chơi tại đám cưới của John và Sarah năm ngoái.

The bagpiper did not attend the festival in Boston last summer.

Nhạc công thổi kèn đã không tham dự lễ hội ở Boston mùa hè qua.

Did the bagpiper perform at the community event last weekend?

Nhạc công thổi kèn đã biểu diễn tại sự kiện cộng đồng cuối tuần qua không?

Bagpiper (Noun)

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bagpiper

Không có idiom phù hợp