Bản dịch của từ Balancing the books trong tiếng Việt

Balancing the books

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Balancing the books (Verb)

bˈælənsɨŋ ðə bˈʊks
bˈælənsɨŋ ðə bˈʊks
01

Đảm bảo số tiền bỏ ra không nhiều hơn số tiền nhận được.

To make sure that the amount of money spent is not more than the amount of money received.

Ví dụ

The government is balancing the books for the social welfare program.

Chính phủ đang cân bằng sổ sách cho chương trình phúc lợi xã hội.

They are not balancing the books correctly for community funding.

Họ không cân bằng sổ sách đúng cho quỹ cộng đồng.

Are local authorities balancing the books for social services effectively?

Các cơ quan địa phương có đang cân bằng sổ sách cho dịch vụ xã hội hiệu quả không?

Balancing the books (Idiom)

01

Để đảm bảo số tiền bỏ ra không nhiều hơn số tiền nhận được, đặc biệt trong kinh doanh.

To make sure that the amount of money spent is not more than the amount of money received especially in a business.

Ví dụ

The charity organization is balancing the books this financial year.

Tổ chức từ thiện đang cân bằng sổ sách năm tài chính này.

They are not balancing the books properly, leading to financial issues.

Họ không cân bằng sổ sách đúng cách, dẫn đến vấn đề tài chính.

Is the community center balancing the books effectively this quarter?

Trung tâm cộng đồng có đang cân bằng sổ sách hiệu quả trong quý này không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Balancing the books cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Balancing the books

Không có idiom phù hợp