Bản dịch của từ Bastinadoes trong tiếng Việt
Bastinadoes
Bastinadoes (Noun)
Một hình phạt dùng gậy đánh vào lòng bàn chân.
A punishment in which the soles of the feet are beaten with a stick.
Bastinadoes were used as punishment in some historical societies.
Bastinadoes đã được sử dụng như hình phạt trong một số xã hội lịch sử.
Many people do not support bastinadoes as a form of punishment.
Nhiều người không ủng hộ bastinadoes như một hình phạt.
Are bastinadoes still practiced in any countries today?
Bastinadoes có còn được thực hiện ở bất kỳ quốc gia nào hôm nay không?
Bastinadoes (Verb)
The police bastinadoed the protesters during the rally in 2022.
Cảnh sát đã đánh đòn những người biểu tình trong cuộc biểu tình năm 2022.
They did not bastinado the peaceful demonstrators in the city.
Họ không đánh đòn những người biểu tình ôn hòa trong thành phố.
Did the officers bastinado the suspects during the arrest process?
Có phải các sĩ quan đã đánh đòn những nghi phạm trong quá trình bắt giữ không?