Bản dịch của từ Bastinadoes trong tiếng Việt

Bastinadoes

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bastinadoes (Noun)

bˈæstənˌoʊdˌeɪz
bˈæstənˌoʊdˌeɪz
01

Một hình phạt dùng gậy đánh vào lòng bàn chân.

A punishment in which the soles of the feet are beaten with a stick.

Ví dụ

Bastinadoes were used as punishment in some historical societies.

Bastinadoes đã được sử dụng như hình phạt trong một số xã hội lịch sử.

Many people do not support bastinadoes as a form of punishment.

Nhiều người không ủng hộ bastinadoes như một hình phạt.

Are bastinadoes still practiced in any countries today?

Bastinadoes có còn được thực hiện ở bất kỳ quốc gia nào hôm nay không?

Bastinadoes (Verb)

bˈæstənˌoʊdˌeɪz
bˈæstənˌoʊdˌeɪz
01

Đánh (ai) bằng gậy.

Beat someone with a stick.

Ví dụ

The police bastinadoed the protesters during the rally in 2022.

Cảnh sát đã đánh đòn những người biểu tình trong cuộc biểu tình năm 2022.

They did not bastinado the peaceful demonstrators in the city.

Họ không đánh đòn những người biểu tình ôn hòa trong thành phố.

Did the officers bastinado the suspects during the arrest process?

Có phải các sĩ quan đã đánh đòn những nghi phạm trong quá trình bắt giữ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bastinadoes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bastinadoes

Không có idiom phù hợp