Bản dịch của từ Baton trong tiếng Việt

Baton

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Baton (Noun)

bætˈɑn
bˈætˌɑn
01

Một cây gậy mỏng được nhạc trưởng sử dụng để chỉ đạo dàn nhạc hoặc dàn hợp xướng.

A thin stick used by a conductor to direct an orchestra or choir.

Ví dụ

The conductor used a baton to lead the orchestra.

Người chỉ huy đã sử dụng một cây gậy để dẫn dắt dàn nhạc.

The choir conductor's baton was elegantly crafted.

Cây gậy của người chỉ huy dàn hợp xướng được chế tác tinh xảo.

The baton tapped rhythmically, guiding the musicians' tempo.

Cây gậy đập nhịp theo nhịp điệu, hướng dẫn tempo của các nhạc công.

Dạng danh từ của Baton (Noun)

SingularPlural

Baton

Batons

Kết hợp từ của Baton (Noun)

CollocationVí dụ

Police baton

Gậy chống bạo động

The police baton was used during the protest in washington last year.

Cái gậy của cảnh sát đã được sử dụng trong cuộc biểu tình ở washington năm ngoái.

Wooden baton

Gậy gỗ

The wooden baton was used in the community parade last saturday.

Gậy gỗ đã được sử dụng trong cuộc diễu hành cộng đồng thứ bảy tuần trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/baton/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Baton

Không có idiom phù hợp